Thực đơn
Amonia Điều chếTrong phòng thí nghiệm: 2 NH 4 Cl + Ca ( OH ) 2 ⟶ NH 3 + CaCl 2 + H 2 O {\displaystyle {\ce {2NH4Cl + Ca(OH)2 -> NH3 + CaCl2 + H2O}}}
Trong công nghiệp:
Phần lớn NH3 (90%) được sản xuất theo phương thức Haber-Bosch với N 2 {\displaystyle \mathrm {N_{2}} } từ không khí, H 2 {\displaystyle \mathrm {H_{2}} } từ khí Mêtan ( C H 4 {\displaystyle \mathrm {CH_{4}} } ) và nước.
CH 4 + H 2 O ↽ − − ⇀ CO + 3 H 2 {\displaystyle {\ce {CH4 + H2O <=> CO + 3H2}}} (xúc tác Ni, nhiệt độ cao)N 2 + 3 H 2 ↽ − − ⇀ 2 NH 3 {\displaystyle {\ce {N2 + 3H2 <=> 2NH3}}} (ΔH = –92 kJ/mol)
Phản ứng trên thuận nghịch và tỏa nhiệt, do đó phải có các điều kiện phù hợp để chuyển dịch cân bằng về bên phải theo nguyên lý Le Chatelier. Thực tế, phản ứng này thường được thực hiện ở 450–500 ℃, 200–300 atm, xúc tác là hỗn hợp Fe, Al2O3, K2O,… nhưng hiệu suất chỉ từ 20–25%.Phương thức CaCN2 của Rothe-Frank-Caro:
CaCN 2 + 3 H 2 O ⟶ CaCO 3 + 2 NH 3 {\displaystyle {\ce {CaCN2 + 3H2O -> CaCO3 + 2NH3}}}Phương thức Persek từ nhôm nitride AlN và nước:
2 AlN + 3 H 2 O ⟶ Al 2 O 3 + 2 NH 3 {\displaystyle {\ce {2AlN + 3H2O -> Al2O3 + 2NH3}}}Từ NO và H2:
2 NO + 5 H 2 ⟶ 2 NH 3 + 2 H 2 O {\displaystyle {\ce {2NO + 5H2 -> 2NH3 + 2H2O}}}Thực đơn
Amonia Điều chếLiên quan
Amonia Amonia-boran Amoni alum Amoni azide Amoni sulfat Amoni chloride Amoni hydroxide Amoni nitrat Amoni Amoni carbonatTài liệu tham khảo
WikiPedia: Amonia http://www.airgasspecialtyproducts.com/UserFiles/l... http://digital.lib.lehigh.edu/eb/supp/3646/index.p... http://www.purdue.edu/newsroom/releases/2015/Q4/an... http://www.perseus.tufts.edu/hopper/text?doc=urn:c... http://edocket.access.gpo.gov/cfr_2008/julqtr/pdf/... //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/10360635 http://minerals.usgs.gov/minerals/pubs/historical-... //doi.org/10.1016%2FS0022-2143(99)90190-7 //doi.org/10.1039%2FCT8946500611 //www.worldcat.org/issn/0022-2143